Thứ Bảy, 18 tháng 10, 2025

Học từ mới tiếng anh trong bài Bắc Bling của Hòa MINZY

 

🎵 Phân tích từ vựng và cụm từ

1. Ta về ta tắm ao ta

  • Tiếng Anh: I return to bathe in my own pond

  • Phát âm: /aɪ rɪˈtɜrn tuː beɪð ɪn maɪ oʊn pɑnd/

2. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  • Tiếng Anh: Whether clear or murky, my own pond is still better

  • Phát âm: /ˈwɛðər klɪr ɔr ˈmɜrki, maɪ oʊn pɑnd ɪz stɪl ˈbɛtər/

3. Tình quê son sắt keo sơn

  • Tiếng Anh: The love for my homeland is as strong as steel

  • Phát âm: /ðə lʌv fɔr maɪ ˈhoʊmlænd ɪz æz strɔŋ æz stil/

4. Hương đồng gió nội cây rơm đợi chờ

  • Tiếng Anh: The scent of the fields, the breeze, and the haystack are waiting for me

  • Phát âm: /ðə sɛnt ʌv ðə fildz, ðə briz, ənd ðə ˈheɪstæk ɑr ˈweɪtɪŋ fɔr mi/

5. Mời bà con về Bắc Ninh em chơi nào

  • Tiếng Anh: Invite everyone to Bac Ninh to play

  • Phát âm: /ɪnˈvaɪt ˈɛvrɪwʌn tuː bɑk nɪn tuː pleɪ/

6. Bắc Ninh vốn trọng chữ tình

  • Tiếng Anh: Bac Ninh, where values love

  • Phát âm: /bɑk nɪn, wɛr ˈvæljuːz lʌv/

7. Nón quai thao em đợi ở sân đình

  • Tiếng Anh: You're waiting for me in the communal house yard with a conical hat

  • Phát âm: /jʊr ˈweɪtɪŋ fɔr mi ɪn ðə kəˈmjunəl haʊs jɑrd wɪð ə ˈkɑnɪkəl hæt/

8. Mấy anh hai quay đầu nhìn cũng đỉnh

  • Tiếng Anh: Bros turned their heads, looking awesome

  • Phát âm: /broʊz tɜrnd ðɛr hɛdz, ˈlʊkɪŋ ˈɔsəm/

9. Các dân chơi gọi là Bắc Bling Bling

  • Tiếng Anh: The players called it Bac Bling Bling

  • Phát âm: /ðə ˈpleɪərz kɔld ɪt bɑk blɪŋ blɪŋ/

10. Tấm lòng son sắt ta ngân nga câu quan họ

  • Tiếng Anh: The heartfelt sincerity, we hum the quan họ song

  • Phát âm: /ðə ˈhɑrtfɛlt sɪnˈsɪrɪti, wi hʌm ðə kwɑn hɔʊ sɔŋ/

11. Chào mừng về miền đất bến nước và con đò

  • Tiếng Anh: Welcome to the land of wharfs and ferries

  • Phát âm: /ˈwɛlkəm tuː ðə lænd ʌv wɑrfz ənd ˈfɛriz/

12. Tinh hoa không thể nào mất, chất ở local

  • Tiếng Anh: The essence cannot be lost, it's in the local quality

  • Phát âm: /ði ˈɛsəns ˈkænɑt bi lɔst, ɪts ɪn ðə ˈloʊkəl ˈkwɑləti/

13. Sửa soạn áo the khăn xếp anh em cùng lên đồ

  • Tiếng Anh: Prepare áo the and khăn xếp, brothers dress up together

  • Phát âm: /prɪˈpɛr aʊ ðə ənd kʰan seːp, ˈbrʌðərz drɛs ʌp təˈɡɛðər/


🎬 Nguồn tham khảo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

quanlygiasu@gmail.com