Thứ Bảy, 18 tháng 10, 2025

Tiếng Trung 3

 

3️⃣ Cụm từ quan trọng

Tiếng TrungPhát âm kiểu ViệtTiếng AnhGiải thích
针锋相对chên phùng xiang duôihead-to-head / confrontational双方针锋相对 = head-to-head confrontation
回旋余地hùi xuân du dỳroom to maneuver缩小回旋余地 = reduce room for compromise
法律行事fa luật hinh sưact according to the law依法行事 = act legally / follow the law
突破压力测试tu phó yả lì cè shìstress test经济体系的压力测试 = economic system stress test
进一步采取措施jin yī bù cài cù cuo shītake further measures政府进一步采取有力措施 = government takes further strong measures

Tiếng Trung 2

 

2️⃣ Từ vựng quan trọng

Tiếng TrungPhát âm kiểu ViệtTiếng AnhVí dụ / Giải thích
发布fa bủrelease / publish发布视频 = release video
高呼cao hưshout loudly / exclaim他在麦克风后高呼 = He shouted behind the microphone
对手duôi sẩuopponent战争中的对手 = opponent in the war
升级sưng cờescalate / upgrade贸易战不断升级 = trade war escalates
征收cheng sấulevy / impose征收关税 = impose tariffs
互征hù chengmutual levy两国互征 = mutually impose taxes
制裁chì cáisanction对美国航运子公司制裁 = sanction US shipping subsidiaries
脆弱chùi nhượcfragile / vulnerable脆弱的休战状态 = fragile truce
宣传xuân chuanpropaganda / publicize宣传机器 = propaganda machine
坚韧giân rênresilient / tough宣传坚韧的信息 = message of resilience
激烈chi liệtintense / fierce没有使用更激烈的言辞 = did not use stronger language
煽动民族主义san đổng mìn zú chủ nghĩaincite nationalism强硬的“战狼外交”让领导人认识到了煽动民族主义的危险 = “Wolf warrior diplomacy” made leaders aware of danger of inciting nationalism
通缩tông suốkdeflation经济通缩 = economic deflation
低迷dī mâysluggish / depressed房地产市场低迷 = sluggish real estate market
飙升biêu sưngsoar / surge股市飙升 = stock market surge
管制guản chzhìregulation / control对稀土实施新出口管制 = implement new export controls on rare earths
夯实hằng sưconsolidate / strengthen夯实民意基础 = strengthen public support
以其人之道还治其人之身í cì rên chư dào huán zhì cì rên chư sầnfight fire with fire / repay in kind比喻用对方的方法回击对方 = use opponent’s method to fight back

Tiếng Trung



1️⃣ Tiêu đề và từ khóa

Tiếng TrungPhát âm kiểu ViệtTiếng AnhGhi chú
贸易战máo yì chấnTrade war贸易 = trade, 战 = war
升温sưng uânheat up / intensifytình hình căng thẳng tăng lên
中国官方Trọng Quốc guan phangChinese authorities官方 = official / authority
煽动san đổngincite / stir upkích động cảm xúc, chính trị
爱国情绪ai guốc chình xùpatriotic sentiment情绪 = sentiment, emotion
保留余地bão liu du dỳleave room / reserve spacegiữ khoảng để thương lượng

Học từ mới tiếng anh trong bài Bắc Bling của Hòa MINZY

 

🎵 Phân tích từ vựng và cụm từ

1. Ta về ta tắm ao ta

  • Tiếng Anh: I return to bathe in my own pond

  • Phát âm: /aɪ rɪˈtɜrn tuː beɪð ɪn maɪ oʊn pɑnd/

2. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  • Tiếng Anh: Whether clear or murky, my own pond is still better

  • Phát âm: /ˈwɛðər klɪr ɔr ˈmɜrki, maɪ oʊn pɑnd ɪz stɪl ˈbɛtər/

3. Tình quê son sắt keo sơn

  • Tiếng Anh: The love for my homeland is as strong as steel

  • Phát âm: /ðə lʌv fɔr maɪ ˈhoʊmlænd ɪz æz strɔŋ æz stil/

4. Hương đồng gió nội cây rơm đợi chờ

  • Tiếng Anh: The scent of the fields, the breeze, and the haystack are waiting for me

  • Phát âm: /ðə sɛnt ʌv ðə fildz, ðə briz, ənd ðə ˈheɪstæk ɑr ˈweɪtɪŋ fɔr mi/

5. Mời bà con về Bắc Ninh em chơi nào

  • Tiếng Anh: Invite everyone to Bac Ninh to play

  • Phát âm: /ɪnˈvaɪt ˈɛvrɪwʌn tuː bɑk nɪn tuː pleɪ/

6. Bắc Ninh vốn trọng chữ tình

  • Tiếng Anh: Bac Ninh, where values love

  • Phát âm: /bɑk nɪn, wɛr ˈvæljuːz lʌv/

7. Nón quai thao em đợi ở sân đình

  • Tiếng Anh: You're waiting for me in the communal house yard with a conical hat

  • Phát âm: /jʊr ˈweɪtɪŋ fɔr mi ɪn ðə kəˈmjunəl haʊs jɑrd wɪð ə ˈkɑnɪkəl hæt/

8. Mấy anh hai quay đầu nhìn cũng đỉnh

  • Tiếng Anh: Bros turned their heads, looking awesome

  • Phát âm: /broʊz tɜrnd ðɛr hɛdz, ˈlʊkɪŋ ˈɔsəm/

9. Các dân chơi gọi là Bắc Bling Bling

  • Tiếng Anh: The players called it Bac Bling Bling

  • Phát âm: /ðə ˈpleɪərz kɔld ɪt bɑk blɪŋ blɪŋ/

10. Tấm lòng son sắt ta ngân nga câu quan họ

  • Tiếng Anh: The heartfelt sincerity, we hum the quan họ song

  • Phát âm: /ðə ˈhɑrtfɛlt sɪnˈsɪrɪti, wi hʌm ðə kwɑn hɔʊ sɔŋ/

11. Chào mừng về miền đất bến nước và con đò

  • Tiếng Anh: Welcome to the land of wharfs and ferries

  • Phát âm: /ˈwɛlkəm tuː ðə lænd ʌv wɑrfz ənd ˈfɛriz/

12. Tinh hoa không thể nào mất, chất ở local

  • Tiếng Anh: The essence cannot be lost, it's in the local quality

  • Phát âm: /ði ˈɛsəns ˈkænɑt bi lɔst, ɪts ɪn ðə ˈloʊkəl ˈkwɑləti/

13. Sửa soạn áo the khăn xếp anh em cùng lên đồ

  • Tiếng Anh: Prepare áo the and khăn xếp, brothers dress up together

  • Phát âm: /prɪˈpɛr aʊ ðə ənd kʰan seːp, ˈbrʌðərz drɛs ʌp təˈɡɛðər/


🎬 Nguồn tham khảo

Học Tiếng Anh Cùng Thắm 8

 

1. Học từ vựng hàng ngày, theo ngữ cảnh

  • Tiếng Việt: Học từ vựng hàng ngày, theo ngữ cảnh

  • Tiếng Anh: Learn vocabulary daily, in context

  • Phát âm: /lɜrn voʊˈkæbjəˌlɛri ˈdeɪli ɪn ˈkɑːntekst/

Từ vựng & cụm:

  • từ vựng → vocabulary /ˌvoʊ.kæb.jəˈler.i/

  • hàng ngày → daily /ˈdeɪ.li/

  • theo ngữ cảnh → in context /ɪn ˈkɑːn.tɛkst/

  • ghi chép → take notes /teɪk noʊts/

  • từ/cụm từ → word/phrase /wɜrd/ /freɪz/

Ví dụ câu:

  • I learn new vocabulary daily, in context.

  • (Tôi học từ mới mỗi ngày, theo ngữ cảnh.)


2. Đọc nhiều sách, báo, tài liệu nước ngoài

  • Tiếng Anh: Read many books, newspapers, and foreign documents

  • Phát âm: /riːd ˈmɛni bʊks ˈnuːzˌpeɪpərz ænd ˈfɔːrən ˈdɑːkjəmənts/

Từ vựng & cụm:

  • đọc → read /riːd/

  • sách → book /bʊk/

  • báo → newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/

  • tài liệu → document /ˈdɑːkjəmənt/

  • nước ngoài → foreign /ˈfɔːrən/

  • nâng cao trình độ → improve /ɪmˈpruːv/

Ví dụ câu:

  • He reads many books and newspapers to improve his language skills.


3. Học qua giao tiếp thực tế

  • Tiếng Anh: Learn through real-life communication

  • Phát âm: /lɜrn θru riːl laɪf kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Từ vựng & cụm:

  • giao tiếp → communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

  • thực tế → real-life /riːl laɪf/

  • trực tiếp → directly /dəˈrɛktli/

  • trao đổi → exchange /ɪksˈʧeɪndʒ/

Ví dụ câu:

  • He practices English by communicating directly with foreigners.


4. Kiên trì và học đều đặn

  • Tiếng Anh: Be persistent and study consistently

  • Phát âm: /bi pərˈsɪstənt ænd ˈstʌdi kənˈsɪstəntli/

Từ vựng & cụm:

  • kiên trì → persistent /pərˈsɪstənt/

  • học đều đặn → study consistently /ˈstʌdi kənˈsɪstəntli/

  • mỗi ngày một ít → little by little /ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/

  • nâng cao trình độ → improve gradually /ɪmˈpruːv ˈɡrædʒuəli/

Ví dụ câu:

  • You need to be persistent and study consistently to master a language.


5. Tự học và tự tạo môi trường

  • Tiếng Anh: Self-study and create your own learning environment

  • Phát âm: /ˌsɛlf ˈstʌdi ænd kriˈeɪt jʊər oʊn ˈlɜrnɪŋ ɪnˈvaɪrənmənt/

Từ vựng & cụm:

  • tự học → self-study /ˌsɛlf ˈstʌdi/

  • môi trường học tập → learning environment /ˈlɜrnɪŋ ɪnˈvaɪrənmənt/

  • nghe, nói, đọc, viết → listen, speak, read, write /ˈlɪsən/ /spiːk/ /riːd/ /raɪt/

Ví dụ câu:

  • When abroad, he created his own learning environment to practice listening, speaking, reading, and writing.


6. Ghi chép và tổng hợp

  • Tiếng Anh: Take notes and summarize

  • Phát âm: /teɪk noʊts ænd ˈsʌməˌraɪz/

Từ vựng & cụm:

  • ghi chép → take notes /teɪk noʊts/

  • tổng hợp → summarize /ˈsʌməˌraɪz/

  • cấu trúc ngữ pháp → grammar structures /ˈɡræmər ˈstrʌkʧərz/

  • hệ thống hóa kiến thức → organize knowledge /ˈɔːrɡəˌnaɪz ˈnɑlɪdʒ/

Ví dụ câu:

  • He takes notes and summarizes grammar structures to organize his knowledge.


7. Học kết hợp nhiều ngôn ngữ

  • Tiếng Anh: Learn multiple languages simultaneously

  • Phát âm: /lɜrn ˈmʌltəpl ˈlæŋɡwɪdʒɪz ˌsaɪməlˈteɪniəsli/

Từ vựng & cụm:

  • kết hợp → combine /kəmˈbaɪn/

  • nhiều ngôn ngữ → multiple languages /ˈmʌltəpl ˈlæŋɡwɪdʒɪz/

  • đọc → read /riːd/

  • viết → write /raɪt/

  • giao tiếp → communicate /kəˌmjuːnɪˈkeɪt/

Ví dụ câu:

  • He learned multiple languages simultaneously: French, Chinese, English, and Russian.

Các cách học Tiêng Anh của Bác Hồ

 

1. Học từ vựng hàng ngày, theo ngữ cảnh

  • Bác Hồ thường ghi chép từ mới vào sổ tay, học từng từ, từng cụm từ một.

  • Bác chú trọng học từ theo ngữ cảnh, ví dụ học cách dùng từ trong câu, trong văn bản, không chỉ học nghĩa đơn lẻ.

  • Câu nói nổi tiếng: “Học từ vựng mà không hiểu ngữ cảnh thì như cây không rễ.”


2. Đọc nhiều sách, báo, tài liệu nước ngoài

  • Bác Hồ đọc sách, báo bằng tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Anh… để nâng cao trình độ ngoại ngữ.

  • Thường kết hợp đọc để học từ mới và rèn kỹ năng đọc hiểu, đồng thời nắm bắt thông tin chính trị, văn hóa, lịch sử.

  • Thói quen này giúp Bác vừa học ngôn ngữ vừa cập nhật kiến thức thế giới.


3. Học qua giao tiếp thực tế

  • Bác Hồ thường nói chuyện trực tiếp với người nước ngoài khi có cơ hội.

  • Học ngoại ngữ không chỉ qua sách vở mà qua thực hành, trao đổi, hỏi đáp trực tiếp.

  • Bác xem việc giao tiếp là cách kiểm tra và củng cố khả năng sử dụng ngôn ngữ.


4. Kiên trì và học đều đặn

  • Bác Hồ học ngoại ngữ một cách kiên nhẫn, mỗi ngày một ít nhưng đều đặn.

  • Không ép bản thân học quá nhiều một lúc, mà giữ thói quen lâu dài, từ từ nâng cao trình độ.

  • Nguyên tắc: “Kiên trì là chìa khóa của việc học ngoại ngữ.”


5. Tự học và tự tạo môi trường

  • Khi sống ở nước ngoài, Bác tự tạo môi trường học tập: nghe, nói, đọc, viết bằng ngôn ngữ đó.

  • Bác không phụ thuộc hoàn toàn vào giáo viên hay lớp học, mà tự nghiên cứu, tự thực hành.


6. Ghi chép và tổng hợp

  • Bác Hồ ghi lại những điều quan trọng, từ mới, câu hay, cấu trúc ngữ pháp để hệ thống hóa kiến thức.

  • Việc ghi chép giúp học lâu nhớ kỹ và dễ ôn tập.


7. Học kết hợp nhiều ngôn ngữ

  • Bác học đồng thời nhiều ngôn ngữ: Pháp, Trung, Anh, Nga…

  • Phương pháp học tương tự nhau: từ vựng → câu → đọc → viết → giao tiếp.

Học tiếng anh cùng Thắm 6

Dưới đây là phân tích từ vựng + phiên âm (IPA) + nghĩa tiếng Việt + ví dụ đặt câu từ bài báo “The longest government shutdowns in US history, ranked” — Business Insider, Oct 18, 2025.


🧩 Từ vựng chính trong bài

Từ vựngPhiên âm (IPA)Nghĩa tiếng ViệtVí dụ & Dịch
shutdown/ˈʃʌt.daʊn/sự đóng cửa, ngừng hoạt động (chính phủ, nhà máy…)The government shutdown affected millions of workers. → Việc đóng cửa chính phủ đã ảnh hưởng đến hàng triệu người lao động.
furlough/ˈfɜːr.loʊ/cho nghỉ việc tạm thời không lươngNearly 900,000 workers were furloughed. → Gần 900.000 nhân viên bị cho nghỉ không lương.
federal/ˈfedərəl/liên bangFederal employees are waiting for their paychecks. → Nhân viên liên bang đang chờ lương.
administration/ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/chính quyền, ban quản trịThe Trump administration made the decision. → Chính quyền Trump đã đưa ra quyết định đó.
unprecedented/ʌnˈpresɪˌdentɪd/chưa từng có tiền lệSuch an unprecedented move shocked the nation. → Động thái chưa từng có này đã gây sốc cho cả nước.
lay off/ˈleɪ ɔːf/sa thải (tạm thời hoặc vĩnh viễn)Many companies laid off staff during the crisis. → Nhiều công ty đã sa thải nhân viên trong khủng hoảng.
gridlock/ˈɡrɪd.lɒk/bế tắc (chính trị hoặc giao thông)Congress is in gridlock over the budget bill. → Quốc hội đang bế tắc trong việc thông qua ngân sách.
subsidy/ˈsʌb.sə.di/khoản trợ cấpThe bill cuts healthcare subsidies. → Dự luật cắt giảm các khoản trợ cấp y tế.
Affordable Care Act (ACA)/əˈfɔːrdəbl keər ækt/Đạo luật Chăm sóc sức khỏe hợp túi tiền (Obamacare)Democrats opposed cutting the Affordable Care Act. → Đảng Dân chủ phản đối việc cắt giảm Obamacare.
legislation/ˌledʒɪˈsleɪʃən/luật pháp, dự luậtThe new legislation will affect millions. → Dự luật mới sẽ ảnh hưởng đến hàng triệu người.
impound/ɪmˈpaʊnd/tạm giữ (tiền, tài sản), ngăn chặnNixon impounded federal funds in 1974. → Nixon đã giữ lại quỹ liên bang vào năm 1974.
budget/ˈbʌdʒɪt/ngân sáchThe budget debate caused the shutdown. → Cuộc tranh luận về ngân sách đã gây ra việc đóng cửa chính phủ.
veto/ˈviːtoʊ/phủ quyết (một dự luật)The president vetoed the spending bill. → Tổng thống đã phủ quyết dự luật chi tiêu.
temporary/ˈtem.pə.rer.i/tạm thờiCongress passed a temporary funding bill. → Quốc hội thông qua dự luật tài trợ tạm thời.
funding/ˈfʌn.dɪŋ/tài trợ, ngân sách cấp choFunding for welfare programs was reduced. → Ngân sách cho các chương trình phúc lợi bị cắt giảm.
welfare/ˈwel.feər/phúc lợi xã hộiThe government supports welfare programs. → Chính phủ hỗ trợ các chương trình phúc lợi.
Medicare/ˈmedɪkeər/chương trình chăm sóc y tế cho người giàMedicare funding was cut in the bill. → Ngân sách cho Medicare bị cắt giảm trong dự luật.
rank/ræŋk/xếp hạngThe shutdown ranks as the fourth-longest in history. → Đợt đóng cửa này xếp thứ tư trong lịch sử.
debate/dɪˈbeɪt/tranh luậnLawmakers debated over the spending cuts. → Các nhà lập pháp tranh luận về việc cắt giảm chi tiêu.

Học tiếng anh cùng Thắm 5


🔹 Chủ đề:

Chính phủ Mỹ bị shutdown (đóng cửa tạm thời) do bế tắc ngân sách giữa Đảng Dân chủ và Cộng hòa → 80% nhân viên của Cơ quan An ninh Hạt nhân Quốc gia (NNSA) phải nghỉ việc tạm thời (furlough).


🔹 Tóm tắt:

  • Nội dung chính:
    NNSA – cơ quan quản lý kho vũ khí hạt nhân của Mỹ – sẽ cho 1.400/1.775 nhân viên nghỉ việc tạm thời vì ngân sách cạn kiệt do government shutdown kéo dài 17 ngày.

  • Nguyên nhân:
    Hai đảng chưa đạt được thỏa thuận ngân sách (budget impasse).

  • Hệ quả:
    Ảnh hưởng đến an ninh quốc gia, các chương trình nghiên cứu và ngăn chặn phổ biến hạt nhân bị tạm dừng.

  • Quan điểm:

    • Cộng hòa đổ lỗi cho Dân chủ “giữ con tin người dân Mỹ”.

    • Dân chủ phản bác rằng chính Cộng hòa không chịu đàm phán để mở lại chính phủ.

  • Tình hình hiện tại:
    Các nhân viên quan trọng (essential staff) vẫn làm việc, nhưng phần lớn dự án bị ngưng trệ. Quốc hội chưa họp lại đến thứ Hai.


📚 TỪ VỰNG VÀ CỤM QUAN TRỌNG (Kèm phát âm – dịch – ví dụ)

Từ/CụmPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
shutdown/ˈʃʌt.daʊn/sự đóng cửa chính phủThe government shutdown has lasted for 17 days.
furlough/ˈfɜːr.loʊ/cho nghỉ việc tạm thời (không lương)80% of NNSA workers were furloughed.
workforce/ˈwɜːrk.fɔːrs/lực lượng lao độngThe agency furloughed most of its workforce.
highlight/ˈhaɪ.laɪt/nhấn mạnh, làm nổi bậtThis case highlights the effects of the shutdown.
impasse/ˈɪm.pæs/bế tắcCongress is at a budget impasse.
jeopardize/ˈdʒep.ɚ.daɪz/gây nguy hiểmThe shutdown jeopardizes national security.
bipartisan/ˌbaɪˈpɑːr.tɪ.zən/thuộc về lưỡng đảngThey failed to pass a bipartisan bill.
critical programs/ˈkrɪ.tɪ.kəl ˈproʊ.ɡræmz/các chương trình thiết yếuFunding cuts affect critical programs.
hostage/ˈhɒ.stɪdʒ/con tinAmericans are being held hostage by politics.
negotiate/nəˈɡoʊ.ʃi.eɪt/đàm phánThe parties refused to negotiate.
reliability/rɪˌlaɪ.əˈbɪ.lə.ti/độ tin cậyNNSA ensures the reliability of warheads.
propulsion systems/prəˈpʌl.ʃən ˈsɪs.təmz/hệ thống động lực (tàu, tên lửa)The Navy uses nuclear propulsion systems.
deterrent/dɪˈtɜː.rənt/răn đe, ngăn chặnNuclear deterrent keeps enemies in check.
carryover funds/ˈkæriˌoʊvər fʌndz/ngân sách dự phòng chuyển tiếpThe agency’s carryover funds are nearly gone.
modernization/ˌmɒ.dər.naɪˈzeɪ.ʃən/hiện đại hóaModernization programs are paused.
nonproliferation/ˌnɒn.prəˌlɪf.əˈreɪ.ʃən/chống phổ biến vũ khí hạt nhânNNSA leads nonproliferation efforts.
reconvene/ˌriː.kənˈviːn/họp lại, triệu tập lạiThe Senate will reconvene on Monday.
standoff/ˈstænd.ɔːf/sự đối đầu, bế tắcThe political standoff continues.
sensitive/ˈsen.sə.tɪv/nhạy cảm, bảo mậtThe agency handles sensitive work.
rescind/rɪˈsɪnd/thu hồi, hủy bỏDOGE rescinded the layoffs.
purge/pɜːrdʒ/thanh lọc, sa thải hàng loạtDOGE carried out a purge of 2,000 employees.
clearance/ˈklɪə.rəns/giấy phép an ninhThese jobs require top-level clearance.
lay off/ˈleɪ.ɒf/sa thảiHundreds of employees were laid off.
reassemble/ˌriː.əˈsem.bəl/lắp ráp lạiThey reassemble nuclear warheads.
prolong/prəˈlɒŋ/kéo dàiThe shutdown was prolonged by political conflict.
deadlocked/ˈded.lɒkt/bế tắc, không tiến triểnCongress remains deadlocked.
funding extension/ˈfʌn.dɪŋ ɪkˈsten.ʃən/gia hạn ngân sáchDemocrats refused a clean funding extension.

Học tiếng anh cùng Thắm 4

 

🧩 TỪ MỚI – PHÁT ÂM – NGHĨA – CÁCH DÙNG

Từ / Cụm từPhiên âm (IPA)Nghĩa tiếng ViệtVí dụ sử dụng
agency/ˈeɪ.dʒən.si/cơ quan, tổ chứcThe agency is responsible for nuclear security.
maintain/meɪnˈteɪn/duy trì, bảo quảnThey maintain the country’s nuclear stockpile.
nuclear weapons/ˈnuː.kliər ˈwep.ənz/vũ khí hạt nhânNuclear weapons are a major national security concern.
stockpile/ˈstɒk.paɪl/kho dự trữThe U.S. has one of the largest nuclear stockpiles in the world.
furlough/ˈfɜːr.loʊ/cho nghỉ việc tạm thời (do thiếu ngân sách)80% of workers were furloughed due to the shutdown.
workforce/ˈwɜːrk.fɔːrs/lực lượng lao độngThe company reduced its workforce during the crisis.
highlight/ˈhaɪ.laɪt/làm nổi bậtThe report highlights the impact of the government shutdown.
shutdown/ˈʃʌt.daʊn/sự đóng cửa (cơ quan, chính phủ)The government shutdown has lasted 17 days.
funding/ˈfʌn.dɪŋ/ngân sách, vốn cấpFunding for the agency has dried up.
impasse/ˈɪm.pæs/bế tắcThe budget impasse has halted federal operations.
jeopardize/ˈdʒep.ɚ.daɪz/gây nguy hiểm, đe dọaThe shutdown jeopardizes national security.
bipartisan/ˌbaɪˈpɑːr.tɪ.zən/lưỡng đảng (cả Dân chủ & Cộng hòa)They failed to reach a bipartisan agreement.
critical programs/ˈkrɪ.tɪ.kəl ˈproʊ.ɡræmz/các chương trình thiết yếuFunding cuts affect critical programs.
hostage/ˈhɒ.stɪdʒ/con tinThe spokesperson said Americans are being held “hostage” by the shutdown.
negotiate/nəˈɡoʊ.ʃi.eɪt/đàm phánBoth parties need to negotiate to end the shutdown.
reliability/rɪˌlaɪ.əˈbɪ.lə.ti/độ tin cậyThe agency ensures the reliability of nuclear warheads.
propulsion systems/prəˈpʌl.ʃən ˈsɪs.təmz/hệ thống động lực (tàu, tên lửa)The Navy relies on nuclear propulsion systems.
deterrent/dɪˈtɜː.rənt/răn đe, ngăn chặnNuclear deterrence is a key defense strategy.
warn/wɔːrn/cảnh báoOfficials warned of serious security concerns.
carryover funds/ˈkæriˌoʊvər fʌndz/quỹ dự phòng chuyển tiếpThe agency’s carryover funds are running out.
research/ˈriː.sɜːrtʃ/nghiên cứuMany research projects will pause.
modernization/ˌmɒ.dər.naɪˈzeɪ.ʃən/hiện đại hóaModernization programs are temporarily suspended.
nonproliferation/ˌnɒn.prəˌlɪf.əˈreɪ.ʃən/ngăn chặn phổ biến hạt nhânThe agency leads nonproliferation efforts.
deadlocked/ˈded.lɒkt/bế tắc, không tiến triểnCongress remains deadlocked over the budget.
reconvene/ˌriː.kənˈviːn/triệu tập lạiThe Senate will reconvene on Monday.
standoff/ˈstænd.ɔːf/sự đối đầu, bế tắcThe political standoff continues.
sensitive/ˈsen.sə.tɪv/nhạy cảmThe NNSA handles highly sensitive work.
rescind/rɪˈsɪnd/thu hồi, hủy bỏThe department rescinded the layoffs.
purge/pɜːrdʒ/thanh trừng, loại bỏThe agency underwent a major purge of staff.
clearance/ˈklɪə.rəns/sự cho phép, bảo mậtEmployees need top-level security clearance.

Học Tiếng Anh Cùng Thắm 3

 

🧩 1. George Santos’s Troubles

  • Phiên âm: /ʤɔːrdʒ ˈsæntoʊsɪz ˈtrʌbəlz/

  • Nghĩa: Những rắc rối của George Santos
    (George Santos là một chính trị gia Mỹ bị cáo buộc gian dối về lý lịch và tài chính.)

  • Câu ví dụ:
    👉 George Santos’s troubles made national headlines.
    → Rắc rối của George Santos đã trở thành tin tức toàn quốc.


🧩 2. Trump Commutes Sentence

  • Phiên âm: /trʌmp kəˈmjuːts ˈsentəns/

  • Nghĩa: Trump giảm án (hoặc ân xá) cho ai đó
    (“Commute a sentence” = giảm nhẹ hình phạt của tù nhân.)

  • Câu ví dụ:
    👉 President Trump commutes the sentence of a former adviser.
    → Tổng thống Trump giảm án cho một cố vấn cũ.


🧩 3. Timeline

  • Phiên âm: /ˈtaɪmlaɪn/

  • Nghĩa: Dòng thời gian, mốc sự kiện theo thứ tự thời gian

  • Câu ví dụ:
    👉 The article shows a timeline of events in the investigation.
    → Bài báo cho thấy dòng thời gian các sự kiện trong cuộc điều tra.


🧩 4. 2023 Indictment

  • Phiên âm: /tuː ˈθaʊzənd twenti θri ɪnˈdaɪtmənt/

  • Nghĩa: Bản cáo trạng năm 2023
    (“Indictment” là cáo buộc hình sự chính thức.)

  • Câu ví dụ:
    👉 The 2023 indictment includes several fraud charges.
    → Bản cáo trạng năm 2023 bao gồm nhiều tội danh gian lận.


🧩 5. House Expulsion

  • Phiên âm: /haʊs ɪkˈspʌlʃən/

  • Nghĩa: Việc trục xuất khỏi Hạ viện (Quốc hội Mỹ)
    (“Expulsion” = bị đuổi, khai trừ.)

  • Câu ví dụ:
    👉 He faced House expulsion after multiple ethics violations.
    → Ông ta bị đe dọa khai trừ khỏi Hạ viện sau nhiều vi phạm đạo đức.


🧩 6. 2022 Times Investigation

  • Phiên âm: /tuː ˈθaʊzənd twenti tu taɪmz ɪnˌvestɪˈɡeɪʃən/

  • Nghĩa: Cuộc điều tra của báo The Times năm 2022

  • Câu ví dụ:
    👉 The 2022 Times investigation revealed false claims about his career.
    → Cuộc điều tra năm 2022 của báo The Times đã tiết lộ những tuyên bố sai sự thật về sự nghiệp của ông ấy.

Học Tiếng Anh Cùng Thắm 2

 

🎯 TỪ & CỤM TỪ QUAN TRỌNG TRONG BÀI

🗣️ Từ / Cụm từ🔊 Phiên âm IPA🇻🇳 Nghĩa tiếng Việt💬 Ví dụ tiếng Anh ngắn
release/rɪˈliːs/thả ra, phóng thíchHe was released from prison.
commute (a sentence)/kəˈmjuːt/giảm án, đổi án nặng thành nhẹThe president commuted his sentence.
sentence/ˈsentəns/bản ánShe got a five-year sentence.
disgraced/dɪsˈɡreɪst/ô nhục, mất danh dựThe disgraced politician left the court.
former congressman/ˈfɔːrmər ˈkɑːŋɡrəsmən/cựu nghị sĩThe former congressman apologized.
fraud/frɔːd/lừa đảo, gian lậnHe was accused of fraud.
conviction/kənˈvɪkʃən/sự kết ánHe has a criminal conviction.
injustice/ɪnˈdʒʌstɪs/sự bất côngThey fought against injustice.
correct (v.)/kəˈrekt/sửa chữa, điều chỉnhThe judge corrected a mistake.
rogue/roʊɡ/kẻ nổi loạn, người phá luậtHe’s a bit of a rogue.
excessive/ɪkˈsesɪv/quá mức, thái quáThe punishment was excessive.
financial crimes/faɪˈnænʃəl kraɪmz/tội phạm tài chínhHe was arrested for financial crimes.
solitary confinement/ˈsɒlɪteri kənˈfaɪnmənt/biệt giamThe prisoner was kept in solitary confinement.
mistreat/ˌmɪsˈtriːt/đối xử tệ bạcHe was mistreated in prison.
restitution/ˌrestɪˈtuːʃən/bồi thường thiệt hạiThe court ordered restitution.
wipe out/waɪp aʊt/xóa bỏ hoàn toànThe deal wiped out his debt.
clemency/ˈklemənsi/sự khoan hồngThe governor granted clemency.
blitz/blɪts/chiến dịch ồ ạtThe president launched a media blitz.
fabulist/ˈfæbjəlɪst/người bịa chuyện, kể chuyện dốiHe became known as a political fabulist.
outlandish/aʊtˈlændɪʃ/kỳ quặc, lố bịchThat’s an outlandish story!
web of lies/web əv laɪz/mạng lưới dối tráHis career collapsed in a web of lies.
swindle/ˈswɪndl/lừa đảo, chiếm đoạtHe swindled money from donors.
OnlyFans/ˈoʊnli fænz/nền tảng người lớn (trang web)He spent campaign money on OnlyFans.
dishonest/dɪsˈɒnɪst/không trung thựcDishonest people will be punished.
of that ilk/ʌv ðæt ɪlk/cùng loại, cùng kiểu (mang nghĩa xấu)Politicians of that ilk are corrupt.
abuse (v.)/əˈbjuːz/lạm dụng, lợi dụngHe abused his power.
electoral process/ɪˈlektərəl ˈprɑːses/quy trình bầu cửThey protected the electoral process.
decry/dɪˈkraɪ/chỉ trích công khaiMany leaders decried the decision.
defraud/dɪˈfrɔːd/lừa đảo, gian lậnHe tried to defraud voters.
cadre/ˈkɑːdrə/nhóm nòng cốt, tổ chức nhỏA cadre of supporters backed him.
far-right/fɑːr raɪt/cực hữu (chính trị)Far-right politicians supported the move.
overjoyed/ˌoʊvərˈdʒɔɪd/cực kỳ vui mừngHis family was overjoyed.

Đọc dịch Tiếng Anh (Báo Mỹ 18 tháng 10)

🧩 TỪ VỰNG & PHÁT ÂM (IPA) + NGHĨA + VÍ DỤ

🗣️ Từ / Cụm từ🔊 Phiên âm🇻🇳 Nghĩa tiếng Việt💬 Ví dụ luyện nói
organizer/ˈɔːrɡənaɪzər/người tổ chứcThe organizers planned 2,500 protests.
protest/ˈproʊ.test/cuộc biểu tìnhPeople joined a protest for democracy.
concerned about/kənˈsɜːrnd əˈbaʊt/lo ngại vềThey are concerned about violence.
retaliation/rɪˌtæliˈeɪʃn/sự trả đũaThey feared retaliation from the government.
agenda/əˈdʒen.də/chương trình, kế hoạch chính trịThe group has a clear democratic agenda.
rally/ˈræli/cuộc tụ họp, biểu tìnhThousands joined the rally in Washington.
peaceful protest/ˈpiːsfəl ˈproʊ.test/biểu tình ôn hòaThey support peaceful protests only.
executive action/ɪɡˈzek.jə.tɪv ˈæk.ʃən/hành động hành pháp của tổng thốngThey criticized Trump’s executive actions.
deploy/dɪˈplɔɪ/triển khai (quân đội)Trump deployed National Guard troops.
civil rights/ˈsɪvəl raɪts/quyền công dânThe protest was about civil rights.
demonstrate/ˈdemənstreɪt/biểu tình, chứng minhPeople demonstrated in major cities.
widespread/ˈwaɪdspred/lan rộngThere was widespread opposition.
opposition/ˌɑːpəˈzɪʃən/sự phản đốiThere’s strong opposition to the president.
First Amendment/fɜːrst əˈmendmənt/Tu chính án thứ nhất (quyền tự do ngôn luận)They used their First Amendment rights.
free speech/friː spiːtʃ/quyền tự do ngôn luậnFree speech is essential to democracy.
deploy National Guard troops/dɪˈplɔɪ ˈnæʃənəl ɡɑːrd truːps/triển khai lực lượng Vệ binh Quốc giaThe president deployed National Guard troops.
executive/ɪɡˈzekjətɪv/thuộc về hành phápExecutive power must be limited.