Thứ Bảy, 18 tháng 10, 2025

Tiếng Trung 3

 

3️⃣ Cụm từ quan trọng

Tiếng TrungPhát âm kiểu ViệtTiếng AnhGiải thích
针锋相对chên phùng xiang duôihead-to-head / confrontational双方针锋相对 = head-to-head confrontation
回旋余地hùi xuân du dỳroom to maneuver缩小回旋余地 = reduce room for compromise
法律行事fa luật hinh sưact according to the law依法行事 = act legally / follow the law
突破压力测试tu phó yả lì cè shìstress test经济体系的压力测试 = economic system stress test
进一步采取措施jin yī bù cài cù cuo shītake further measures政府进一步采取有力措施 = government takes further strong measures

Tiếng Trung 2

 

2️⃣ Từ vựng quan trọng

Tiếng TrungPhát âm kiểu ViệtTiếng AnhVí dụ / Giải thích
发布fa bủrelease / publish发布视频 = release video
高呼cao hưshout loudly / exclaim他在麦克风后高呼 = He shouted behind the microphone
对手duôi sẩuopponent战争中的对手 = opponent in the war
升级sưng cờescalate / upgrade贸易战不断升级 = trade war escalates
征收cheng sấulevy / impose征收关税 = impose tariffs
互征hù chengmutual levy两国互征 = mutually impose taxes
制裁chì cáisanction对美国航运子公司制裁 = sanction US shipping subsidiaries
脆弱chùi nhượcfragile / vulnerable脆弱的休战状态 = fragile truce
宣传xuân chuanpropaganda / publicize宣传机器 = propaganda machine
坚韧giân rênresilient / tough宣传坚韧的信息 = message of resilience
激烈chi liệtintense / fierce没有使用更激烈的言辞 = did not use stronger language
煽动民族主义san đổng mìn zú chủ nghĩaincite nationalism强硬的“战狼外交”让领导人认识到了煽动民族主义的危险 = “Wolf warrior diplomacy” made leaders aware of danger of inciting nationalism
通缩tông suốkdeflation经济通缩 = economic deflation
低迷dī mâysluggish / depressed房地产市场低迷 = sluggish real estate market
飙升biêu sưngsoar / surge股市飙升 = stock market surge
管制guản chzhìregulation / control对稀土实施新出口管制 = implement new export controls on rare earths
夯实hằng sưconsolidate / strengthen夯实民意基础 = strengthen public support
以其人之道还治其人之身í cì rên chư dào huán zhì cì rên chư sầnfight fire with fire / repay in kind比喻用对方的方法回击对方 = use opponent’s method to fight back

Tiếng Trung



1️⃣ Tiêu đề và từ khóa

Tiếng TrungPhát âm kiểu ViệtTiếng AnhGhi chú
贸易战máo yì chấnTrade war贸易 = trade, 战 = war
升温sưng uânheat up / intensifytình hình căng thẳng tăng lên
中国官方Trọng Quốc guan phangChinese authorities官方 = official / authority
煽动san đổngincite / stir upkích động cảm xúc, chính trị
爱国情绪ai guốc chình xùpatriotic sentiment情绪 = sentiment, emotion
保留余地bão liu du dỳleave room / reserve spacegiữ khoảng để thương lượng

Học từ mới tiếng anh trong bài Bắc Bling của Hòa MINZY

 

🎵 Phân tích từ vựng và cụm từ

1. Ta về ta tắm ao ta

  • Tiếng Anh: I return to bathe in my own pond

  • Phát âm: /aɪ rɪˈtɜrn tuː beɪð ɪn maɪ oʊn pɑnd/

2. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

  • Tiếng Anh: Whether clear or murky, my own pond is still better

  • Phát âm: /ˈwɛðər klɪr ɔr ˈmɜrki, maɪ oʊn pɑnd ɪz stɪl ˈbɛtər/

3. Tình quê son sắt keo sơn

  • Tiếng Anh: The love for my homeland is as strong as steel

  • Phát âm: /ðə lʌv fɔr maɪ ˈhoʊmlænd ɪz æz strɔŋ æz stil/

4. Hương đồng gió nội cây rơm đợi chờ

  • Tiếng Anh: The scent of the fields, the breeze, and the haystack are waiting for me

  • Phát âm: /ðə sɛnt ʌv ðə fildz, ðə briz, ənd ðə ˈheɪstæk ɑr ˈweɪtɪŋ fɔr mi/

5. Mời bà con về Bắc Ninh em chơi nào

  • Tiếng Anh: Invite everyone to Bac Ninh to play

  • Phát âm: /ɪnˈvaɪt ˈɛvrɪwʌn tuː bɑk nɪn tuː pleɪ/

6. Bắc Ninh vốn trọng chữ tình

  • Tiếng Anh: Bac Ninh, where values love

  • Phát âm: /bɑk nɪn, wɛr ˈvæljuːz lʌv/

7. Nón quai thao em đợi ở sân đình

  • Tiếng Anh: You're waiting for me in the communal house yard with a conical hat

  • Phát âm: /jʊr ˈweɪtɪŋ fɔr mi ɪn ðə kəˈmjunəl haʊs jɑrd wɪð ə ˈkɑnɪkəl hæt/

8. Mấy anh hai quay đầu nhìn cũng đỉnh

  • Tiếng Anh: Bros turned their heads, looking awesome

  • Phát âm: /broʊz tɜrnd ðɛr hɛdz, ˈlʊkɪŋ ˈɔsəm/

9. Các dân chơi gọi là Bắc Bling Bling

  • Tiếng Anh: The players called it Bac Bling Bling

  • Phát âm: /ðə ˈpleɪərz kɔld ɪt bɑk blɪŋ blɪŋ/

10. Tấm lòng son sắt ta ngân nga câu quan họ

  • Tiếng Anh: The heartfelt sincerity, we hum the quan họ song

  • Phát âm: /ðə ˈhɑrtfɛlt sɪnˈsɪrɪti, wi hʌm ðə kwɑn hɔʊ sɔŋ/

11. Chào mừng về miền đất bến nước và con đò

  • Tiếng Anh: Welcome to the land of wharfs and ferries

  • Phát âm: /ˈwɛlkəm tuː ðə lænd ʌv wɑrfz ənd ˈfɛriz/

12. Tinh hoa không thể nào mất, chất ở local

  • Tiếng Anh: The essence cannot be lost, it's in the local quality

  • Phát âm: /ði ˈɛsəns ˈkænɑt bi lɔst, ɪts ɪn ðə ˈloʊkəl ˈkwɑləti/

13. Sửa soạn áo the khăn xếp anh em cùng lên đồ

  • Tiếng Anh: Prepare áo the and khăn xếp, brothers dress up together

  • Phát âm: /prɪˈpɛr aʊ ðə ənd kʰan seːp, ˈbrʌðərz drɛs ʌp təˈɡɛðər/


🎬 Nguồn tham khảo

Học Tiếng Anh Cùng Thắm 8

 

1. Học từ vựng hàng ngày, theo ngữ cảnh

  • Tiếng Việt: Học từ vựng hàng ngày, theo ngữ cảnh

  • Tiếng Anh: Learn vocabulary daily, in context

  • Phát âm: /lɜrn voʊˈkæbjəˌlɛri ˈdeɪli ɪn ˈkɑːntekst/

Từ vựng & cụm:

  • từ vựng → vocabulary /ˌvoʊ.kæb.jəˈler.i/

  • hàng ngày → daily /ˈdeɪ.li/

  • theo ngữ cảnh → in context /ɪn ˈkɑːn.tɛkst/

  • ghi chép → take notes /teɪk noʊts/

  • từ/cụm từ → word/phrase /wɜrd/ /freɪz/

Ví dụ câu:

  • I learn new vocabulary daily, in context.

  • (Tôi học từ mới mỗi ngày, theo ngữ cảnh.)


2. Đọc nhiều sách, báo, tài liệu nước ngoài

  • Tiếng Anh: Read many books, newspapers, and foreign documents

  • Phát âm: /riːd ˈmɛni bʊks ˈnuːzˌpeɪpərz ænd ˈfɔːrən ˈdɑːkjəmənts/

Từ vựng & cụm:

  • đọc → read /riːd/

  • sách → book /bʊk/

  • báo → newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/

  • tài liệu → document /ˈdɑːkjəmənt/

  • nước ngoài → foreign /ˈfɔːrən/

  • nâng cao trình độ → improve /ɪmˈpruːv/

Ví dụ câu:

  • He reads many books and newspapers to improve his language skills.


3. Học qua giao tiếp thực tế

  • Tiếng Anh: Learn through real-life communication

  • Phát âm: /lɜrn θru riːl laɪf kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Từ vựng & cụm:

  • giao tiếp → communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

  • thực tế → real-life /riːl laɪf/

  • trực tiếp → directly /dəˈrɛktli/

  • trao đổi → exchange /ɪksˈʧeɪndʒ/

Ví dụ câu:

  • He practices English by communicating directly with foreigners.


4. Kiên trì và học đều đặn

  • Tiếng Anh: Be persistent and study consistently

  • Phát âm: /bi pərˈsɪstənt ænd ˈstʌdi kənˈsɪstəntli/

Từ vựng & cụm:

  • kiên trì → persistent /pərˈsɪstənt/

  • học đều đặn → study consistently /ˈstʌdi kənˈsɪstəntli/

  • mỗi ngày một ít → little by little /ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/

  • nâng cao trình độ → improve gradually /ɪmˈpruːv ˈɡrædʒuəli/

Ví dụ câu:

  • You need to be persistent and study consistently to master a language.


5. Tự học và tự tạo môi trường

  • Tiếng Anh: Self-study and create your own learning environment

  • Phát âm: /ˌsɛlf ˈstʌdi ænd kriˈeɪt jʊər oʊn ˈlɜrnɪŋ ɪnˈvaɪrənmənt/

Từ vựng & cụm:

  • tự học → self-study /ˌsɛlf ˈstʌdi/

  • môi trường học tập → learning environment /ˈlɜrnɪŋ ɪnˈvaɪrənmənt/

  • nghe, nói, đọc, viết → listen, speak, read, write /ˈlɪsən/ /spiːk/ /riːd/ /raɪt/

Ví dụ câu:

  • When abroad, he created his own learning environment to practice listening, speaking, reading, and writing.


6. Ghi chép và tổng hợp

  • Tiếng Anh: Take notes and summarize

  • Phát âm: /teɪk noʊts ænd ˈsʌməˌraɪz/

Từ vựng & cụm:

  • ghi chép → take notes /teɪk noʊts/

  • tổng hợp → summarize /ˈsʌməˌraɪz/

  • cấu trúc ngữ pháp → grammar structures /ˈɡræmər ˈstrʌkʧərz/

  • hệ thống hóa kiến thức → organize knowledge /ˈɔːrɡəˌnaɪz ˈnɑlɪdʒ/

Ví dụ câu:

  • He takes notes and summarizes grammar structures to organize his knowledge.


7. Học kết hợp nhiều ngôn ngữ

  • Tiếng Anh: Learn multiple languages simultaneously

  • Phát âm: /lɜrn ˈmʌltəpl ˈlæŋɡwɪdʒɪz ˌsaɪməlˈteɪniəsli/

Từ vựng & cụm:

  • kết hợp → combine /kəmˈbaɪn/

  • nhiều ngôn ngữ → multiple languages /ˈmʌltəpl ˈlæŋɡwɪdʒɪz/

  • đọc → read /riːd/

  • viết → write /raɪt/

  • giao tiếp → communicate /kəˌmjuːnɪˈkeɪt/

Ví dụ câu:

  • He learned multiple languages simultaneously: French, Chinese, English, and Russian.